Xem tuổi hợp làm ăn tuổi nữ Ất Mùi 1955

Để sự nghiệp phát triển , đối tác làm ăn là một yếu tố cực kỳ quan trọng . Theo phong thủy , tuổi Ất Mùi hay Ất Mùi 1955 sẽ hợp với đối tác làm ăn nào.

 

5 TUỔI CỦA ĐỐI TÁC HỢP LÀM ĂN VỚI BẠN NHẤT
1930 (nam) 1930 (nữ) 1967 (nữ) 1940 (nữ) 1946 (nam)
80% 80% 78% 76% 76%

 

5 TUỔI CỦA ĐỐI TÁC LÀ NỮ HỢP LÀM ĂN VỚI BẠN NHẤT
1930 (nữ) 1967 (nữ) 1940 (nữ) 1976 (nữ) 1947 (nữ)
80% 78% 76% 76% 66%

 

 

 

TẤT CẢ CÁC TUỔI CỦA ĐỐI TÁC
STT Năm Can chi Ngũ hành Nam Nữ
1 1925 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) 40% 40%
2 1926 Bính Dần Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) 40% 40%
3 1927 Đinh Mão Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) 46% 46%
4 1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) 61% 45%
5 1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) 25% 25%
6 1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) 80% 80%
7 1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) 36% 52%
8 1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) 50% 50%
9 1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) 50% 50%
10 1934 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 40% 40%
11 1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 46% 46%
12 1936 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) 52% 52%
13 1937 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) 62% 46%
14 1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) 60% 60%
15 1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) 46% 46%
16 1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) 60% 76%
17 1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) 20% 20%
18 1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) 55% 55%
19 1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) 51% 51%
20 1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) 56% 56%
21 1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) 56% 56%
22 1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) 76% 60%
23 1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) 66% 66%
24 1948 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 36% 36%
25 1949 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 10% 26%
26 1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) 55% 55%
27 1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) 21% 21%
28 1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) 56% 56%
29 1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) 56% 56%
30 1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 60% 60%
31 1955 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 72% 56%
32 1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) 40% 40%
33 1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) 40% 40%
34 1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) 45% 61%
35 1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) 31% 31%
36 1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) 66% 66%
37 1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) 20% 20%
38 1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) 50% 50%
39 1963 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) 56% 56%
40 1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) 56% 40%
41 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) 40% 40%
42 1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 66% 66%
43 1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 62% 78%
44 1968 Mậu Thân Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) 60% 60%
45 1969 Kỷ Dậu Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) 40% 40%
46 1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 60% 60%
47 1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 26% 26%
48 1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) 41% 41%
49 1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) 51% 35%
50 1974 Giáp Dần Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) 56% 56%
51 1975 Ất Mão Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) 62% 62%
52 1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) 60% 76%
53 1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) 60% 60%
54 1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 50% 50%
55 1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 26% 26%
56 1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) 55% 55%
57 1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) 15% 15%
58 1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy (Nước đại dương) 72% 56%
59 1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước đại dương) 62% 62%
60 1984 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) 46% 46%

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *