Xem năm sinh con tốt cho chồng tuổi Ất Mùi 1955 và vợ 1977

Để bé sinh ra hợp mệnh cả bố và mẹ là một điều vô cùng khó khăn . Nhưng hiện nay , tử vi phong thủy sẽ làm những điều khó khăn giúp bạn . Những năm sinh dự kiến tương lai có thể cho bạn cách nhìn chính xác nhất về tương lai của bé .

Năm sinh dự kiến 2017

Năm sinh của bố: 1955
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến 2018

Năm sinh của bố: 1955
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến 2019

Năm sinh của bố: 1955
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4

Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến 2020

Năm sinh của bố: 1955
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến 2021

Năm sinh của bố: 1955
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4

Kết luận: Tổng điểm là 6.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến 2022

Năm sinh của bố: 1955
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *